Greenwax MG
Tính năng & Nguồn gốc: Sáp từ trái cây 100% tự nhiên
Đặc điểm nổi bật:
-
Sáp tạo đặc, độ cứng
-
100% tự nhiên, không PEG,PPG
-
Ổn định cao, cảm quan cao cấp
-
Lý tưởng cho nhiều sản phẩm
-
Phù hợp với sản phâm em bé
-
Tạo độ giữ cho sản phẩm tạo kiểu tóc
Ứng dụng: SP tạo kiểu tóc. SP son môi (son màu, son tint)
Sử dụng: Sáp viên trắng/vàng trắng. Dùng 3-6%. pH: 4.0-7.0; Dầu: lên đến 35%
INCI: Myrica Cerifera (Bayberry) Fruit Wax, Glyceryl Caprylate
Chứng nhận, chỉ số an toàn EWG:
Greenwax GL
Tính năng & Nguồn gốc: Chất đồng nhũ hóa 100% tự nhiên
Đặc điểm nổi bật:
-
Chất đồng nhũ hoá và trợ nhũ.
-
100% tự nhiên, không PEG
-
Kết hợp được nhiều loại dầu, lên đến 35%
-
Giảm hiệu ứng xà phòng trong công thức
-
Hỗ trợ hiệu quả bảo quản
Ứng dụng: Hỗ trợ các chất nhũ hóa khác làm tăng kết cấu và độ ổn định cho sản phẩm
Sử dụng: Sáp viên trắng. Dùng 3-6%. pH: 4.0-7.0
INCI: Cetearyl Alcohol, Glyceryl Laurate
Chứng nhận, chỉ số an toàn EWG:
Greenwax N
Tính năng & Nguồn gốc: Chất nhũ hóa không ion 100% tự nhiên
Đặc điểm nổi bật:
-
100% tự nhiên, không PEG
-
Ít bị hiệu ứng xà phòng hơn các chất nhũ hóa truyền thống
-
Kết cấu sữa đến đặc sánh, không cần thêm chất đồng nhũ hóa.
-
Kết hợp được nhiều loại dầu
-
Tương thích với các loại SP: trẻ em và chất hoạt động bề mặt
-
Hỗ trợ hiệu quả bảo quản
Ứng dụng: Chất nhũ hóa (O/W)
Sử dụng: Sáp viên trắng. Dùng 3-6%. pH: 4.0-7.0; Dầu: lên đến 35%
INCI: Cetearyl Alcohol, Polyglyceryl-3 Stearate, Glyceryl Caprylate
Chứng nhận, chỉ số an toàn EWG:
Green Wax C
Tính năng & Nguồn gốc: Chất nhũ hóa 100% tự nhiên
Chức năng:
-
100% tự nhiên
-
Không cần chất đồng nhũ hóa
-
Cho cảm giác và kết cấu tuyệt vời
-
Ít bị hiệu ứng xà phòng
-
Kết hợp được với nhiều loại dầu
-
Hỗ trợ hiệu quả bảo quản
-
Chi phí hiệu quả
Ứng dụng: SP cho da và môi
Sử dụng: Sáp viên trắng. Dùng 3-6%. pH: 4.0-7.0; Dầu: lên đến 35%
INCI: Glyceryl Stearate, Sodium Stearoyl Lactylate, Cetearyl Alcohol, Glyceryl Caprylat
Chứng nhận, chỉ số an toàn EWG:
Green Wax S
Tính năng & Nguồn gốc: Chất nhũ hóa không cồn 100% tự nhiên (thuần chay, không biến đổi gen)
Đặc điểm nổi bật
-
100% tự nhiên
-
Không cồn, không PEGs, PPG
-
Tỉ trọng nhẹ, hấp thụ tốt, độ sánh đặc
-
Hiệu quả, tiện lợi, đa chức năng,
-
Nguyên liệu thân thiện với môi trường
-
Dễ dàng để kết hợp trong nhiều sản phẩm
Ứng dụng: SP cho da và môi
Sử dụng: Sáp viên vàng nâu nhạt, dùng 2-6%. Tránh các chất nhũ hóa cation mạnh. pH: 4.0-7.0; Dầu: lên đến 35%
INCI: Glyceryl Stearate, Sodium Stearoyl Lactylate, Hydrolyzed Sunflower Seed Wax, Glyceryl Caprylate
Chứng nhận, chỉ số an toàn EWG:
GreenSolv 168
Tính năng & Nguồn gốc: Chất hòa tan dầu 100% tự nhiên (không PEG, không biến đổi gen)
Đặc điểm nổi bật:
-
100% là chất hòa tan tự nhiên
-
Không PEG, PPG
-
Có thể sử dụng trong sản phẩm làm sạch
-
Sử dụng dễ dàng
Tương thích với cồn
-
Êm dịu cho da
Ứng dụng: Làm chất hòa tan trong nên nước. SP chăm sóc da
Sử dụng: Dùng 1:1 - 5:1 (dung môi: dầu). pH: < 8.0
INCI: Caprylyl/capryl glucoside, Polyglyceryl-10-Laurate, Water, Glycerin, Polyglyceryl-10 Oleate
Chứng nhận, chỉ số an toàn EWG:
GLA INFLAMOX™
Tính năng & Nguồn gốc: Là hợp chất kháng viêm từ thực vật
Chức năng:
-
100% từ tự nhiên
-
Cho cảm giác da mềm mại
-
Là hợp chất thực vật hiệu quả
-
Hỗ trợ ổn định nhũ tương
-
INCI thân thiện với người tiêu dùng
Ứng dụng: SP dưỡng da
Sử dụng: Dung dịch không màu cho đến màu hổ phách. Dùng 0.1-5%; nhiệt độ: < 50°C
INCI: Isoamyl Laurate, Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract, Zingiber Officinale (G i ng e r) Extract, Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract, Vaccinium Macrocarpon (Cranberry) Fruit Extract.
Chứng nhận, chỉ số an toàn EWG:
RADIGARD™ SN-R
Tính năng & Nguồn gốc: Chất chống oxy hóa tinh chế từ lá cây Hương Thảo
Đặc điểm nổi bật:
-
100% tự nhiên
-
Không chất bảo quản, mùi nhẹ
-
Lượng dùng ít, dễ dàng để kết hợp
-
Hiệu quả, tiện lợi, đa chức năng,
-
Nguyên liệu thân thiện với môi trường
-
Lý tưởng cho nhiều loại sản phẩm
-
Thay thế cho các nguyên liệu từ đậu nành
Ứng dụng: Ổn định, cải thiện hiệu quả và kéo dài thời hạn sử dụng cho sản phẩm
Sử dụng: Dùng 0.1-0.5% (tối thiểu 0.5% trong pha dầu)
INCI: Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil, Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Extract
Chứng nhận, chỉ số an toàn EWG:
Greensens IL
Tính năng & Nguồn gốc: Chất làm mềm tự nhiên với chuỗi este ngắn, phân cực.
Đặc điểm nổi bật:
-
Khả năng tương thích với da tuyệt vời
-
Cảm giác khô ráo trên da
-
Thân thiện với môi trường
Chi phí hiệu quả
Ứng dụng: SP tóc cho cảm quan tuyệt vời
Sử dụng: Dùng 1-20%
INCI: Isoamyl Laurate
Chứng nhận, chỉ số an toàn EWG:
GreenGard PA12
Tính năng & Nguồn gốc: Phức hợp chất tự nhiên chống lại sự oxy hóa và các ion kim loại bất hoạt
Đặc điểm nổi bật:
-
100% dẫn xuất tự nhiên
-
Khả năng phân hủy sinh học cao
-
Tan trong nước
-
Phức chất mạnh ở bất kì độ pH nào
-
Hiệu quả và tiện lợi
-
Lý tưởng cho nhiều loại sản phẩm
Ứng dụng: Ngăn ngừa suy giảm, tặng tính ổn định và cải thiện hiệu quả cho sản phẩm
Sử dụng: Dùng 0.05-0.2%
INCI: Sodium Phytate
Chứng nhận, chỉ số an toàn EWG: